Đọc nhanh: 大闹 (đại náo). Ý nghĩa là: gây ra sự tàn phá, chạy amok, đại náo.
Ý nghĩa của 大闹 khi là Động từ
✪ gây ra sự tàn phá
to cause havoc
✪ chạy amok
to run amok
✪ đại náo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大闹
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 想 让 我 大吵大闹 是不是 啊 罗伯特 ?
- Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?
- 大街 上 热闹 得 不行
- đường phố náo nhiệt kinh khủng
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 别 在 这里 大吵大闹
- Đừng làm ầm ĩ ở đây.
- 孩子 们 为了 一个 玩具 大吵大闹
- Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
- 大家 在 一起 唠得 很 热闹
- Mọi người xúm lại chuyện trò rất vui vẻ.
- 晚会 的 热闹 让 大家 开心
- Sự náo nhiệt của bữa tiệc mang lại niềm vui.
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
- 这件 事闹 大发 了
- việc này làm quá rồi.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大闹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
闹›