多重 duōchóng

Từ hán việt: 【đa trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa trọng). Ý nghĩa là: đa (khía cạnh, văn hóa, dân tộc, v.v.). Ví dụ : - 。 cân xem nặng bao nhiêu.. - 。 Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.. - 。 lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多重 khi là Tính từ

đa (khía cạnh, văn hóa, dân tộc, v.v.)

multi- (faceted, cultural, ethnic etc)

Ví dụ:
  • - 约一约 yuēyīyuē yǒu 多重 duōchóng

    - cân xem nặng bao nhiêu.

  • - 任凭 rènpíng xiàng yào 多重 duōchóng de 聘金 pìnjīn 礼物 lǐwù 必照 bìzhào 你们 nǐmen 所说 suǒshuō de gěi 你们 nǐmen

    - Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.

  • - děng zi děng děng 这点儿 zhèdiǎner 麝香 shèxiāng yǒu 多重 duōchóng zuò děng

    - lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.

  • - 我们 wǒmen de 责任 zérèn gāi yǒu 多重 duōchóng a

    - Trách nhiệm của chúng ta sẽ nặng nề biết mấy!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多重

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 分离 fēnlí le 多年 duōnián de 兄弟 xiōngdì yòu 重逢 chóngféng le

    - anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - 超载 chāozài de 装载 zhuāngzài 过多 guòduō de huò 负担过重 fùdānguòzhòng de

    - Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.

  • - 这个 zhègè 包裹 bāoguǒ yǒu 多重 duōchóng

    - Gói này nặng bao nhiêu?

  • - qǐng duō 保重 bǎozhòng

    - xin hãy chú ý giữ gìn sức khoẻ

  • - nèn 一定 yídìng yào duō 保重 bǎozhòng

    - Ngài nhất định phải giữ gìn sức khỏe.

  • - 建议 jiànyì duō 休息 xiūxī 保重 bǎozhòng 身体 shēntǐ

    - Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.

  • - 旅途 lǚtú zhōng yào duō 保重 bǎozhòng

    - đi đường xin anh bảo trọng

  • - 食指 shízhǐ 众多 zhòngduō ( 人口 rénkǒu duō 负担重 fùdānzhòng )

    - nhà đông miệng ăn.

  • - 约一约 yuēyīyuē yǒu 多重 duōchóng

    - cân xem nặng bao nhiêu.

  • - 这袋 zhèdài yǒu 多重 duōchóng

    - túi gạo này bao nhiêu cân?

  • - 开幕式 kāimùshì shàng yǒu 许多 xǔduō 重要 zhòngyào 嘉宾 jiābīn

    - Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 建立 jiànlì gèng duō de 水力发电站 shuǐlìfādiànzhàn 这是 zhèshì 重要 zhòngyào de

    - Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.

  • - 很多 hěnduō rén 知道 zhīdào 痘苗 dòumiáo de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.

  • - 此案 cǐàn 攀扯 pānchě 多人 duōrén yào 慎重处理 shènzhòngchǔlǐ

    - Vụ án này dính líu đến nhiều người, cần xử lý một cách thận trọng.

  • - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多重

Hình ảnh minh họa cho từ 多重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao