Đọc nhanh: 多而重 (đa nhi trọng). Ý nghĩa là: lễ mễ.
Ý nghĩa của 多而重 khi là Tính từ
✪ lễ mễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多而重
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 他 由于 吃 太 多 而 发胖
- Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 分离 了 多年 的 兄弟 又 重逢 了
- anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 这个 包裹 有 多重 ?
- Gói này nặng bao nhiêu?
- 请 多 保重
- xin hãy chú ý giữ gìn sức khoẻ
- 恁 一定 要 多 保重
- Ngài nhất định phải giữ gìn sức khỏe.
- 我 建议 你 多 休息 , 保重 身体
- Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多而重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多而重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
而›
重›