Đọc nhanh: 多重税 (đa trọng thuế). Ý nghĩa là: Thuế quan nhiều mức.
Ý nghĩa của 多重税 khi là Danh từ
✪ Thuế quan nhiều mức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多重税
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 分离 了 多年 的 兄弟 又 重逢 了
- anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 收入 越高 , 交税 越 多
- Thu nhập càng cao, nộp thuế càng nhiều.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 这个 包裹 有 多重 ?
- Gói này nặng bao nhiêu?
- 请 多 保重
- xin hãy chú ý giữ gìn sức khoẻ
- 恁 一定 要 多 保重
- Ngài nhất định phải giữ gìn sức khỏe.
- 我 建议 你 多 休息 , 保重 身体
- Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 约一约 有 多重
- cân xem nặng bao nhiêu.
- 这袋 米 有 几 多重
- túi gạo này bao nhiêu cân?
- 所得税 比 黄金 把 更 多 的 美国 人 造成 了 说谎者
- Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.
- 开幕式 上 有 许多 重要 嘉宾
- Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多重税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多重税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
税›
重›