局促不安 júcù bù'ān

Từ hán việt: 【cục xúc bất an】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "局促不安" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cục xúc bất an). Ý nghĩa là: không thoải mái, khó chịu, bồi hồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 局促不安 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 局促不安 khi là Thành ngữ

không thoải mái

ill at ease

khó chịu

uncomfortable

bồi hồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局促不安

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 不合理 bùhélǐ

    - Sắp xếp này không hợp lý.

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - rén 是不是 shìbúshì 叫做 jiàozuò 安格斯 āngésī

    - Có phải tên anh ta là Angus?

  • - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • - tǎn 不安 bùān

    - lo lắng không yên; thấp thỏm không yên.

  • - 惶恐不安 huángkǒngbùān

    - sợ hãi không yên

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - 寝食不安 qǐnshíbùān

    - ăn ngủ không yên.

  • - 忧惧 yōujù 不安 bùān

    - lo sợ không yên

  • - 忐忑不安 tǎntèbùān

    - Thấp thỏm không yên.

  • - 局促不安 júcùbùān

    - áy náy không yên.

  • - 惶悚 huángsǒng 不安 bùān

    - kinh hoàng sợ hãi không yên

  • - 国家 guójiā 安全局 ānquánjú

    - Cơ quan An ninh Quốc gia.

  • - 坐立不安 zuòlìbùān

    - Anh ta đứng ngồi không yên.

  • - 政治局势 zhèngzhìjúshì 动荡不安 dòngdàngbùān

    - Tình hình chính trị hỗn loạn.

  • - 三天 sāntiān tài 局促 júcù 恐怕 kǒngpà 办不成 bànbùchéng

    - ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.

  • - 房间 fángjiān tài 局促 júcù 走动 zǒudòng 不便 bùbiàn

    - phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.

  • - 制造 zhìzào le 令人不安 lìngrénbùān de 局面 júmiàn

    - Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 局促不安

Hình ảnh minh họa cho từ 局促不安

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局促不安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao