Đọc nhanh: 坐卧不宁 (toạ ngoạ bất ninh). Ý nghĩa là: đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên.
Ý nghĩa của 坐卧不宁 khi là Thành ngữ
✪ đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên
坐着躺着都不安宁形容因忧愁恐惧而不安的样子也作"坐卧不安"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐卧不宁
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
- 宁死不屈
- Thà chết chứ không chịu khuất phục.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 他宁输 , 也 不 放弃
- Thà thua cũng không từ bỏ.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 这 消息 让 他 心绪不宁
- Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.
- 我们 宁可 走路 , 也 不 坐车
- Chúng tôi thà đi bộ còn hơn đi xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐卧不宁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐卧不宁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
卧›
坐›
宁›
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
như đứng đống lửa, như ngồi đống than; như ngồi trên chông
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
lo sợ bất an; khiếp sợ bất an
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
lo lắng; hồi hộp; bồn chồn