Đọc nhanh: 唱反调 (xướng phản điệu). Ý nghĩa là: làm trái lại; hát ngược giọng; làm ngược lại; chủ trương ngược lại. Ví dụ : - 老是唱反调的人批判地不同意的人 Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.. - 我并非真正主张应该有死刑, 只是故意唱唱反调罢了. Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
Ý nghĩa của 唱反调 khi là Động từ
✪ làm trái lại; hát ngược giọng; làm ngược lại; chủ trương ngược lại
提出相反的主张,采取相反的行动
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱反调
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 唱高调
- nói phách lối
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 唱反调
- nói/làm ngược lại
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 此处 应唱 一 调
- Chỗ này nên hát âm"nhất".
- 他 在 台上 唱歌 跑调 , 太 丢人 啦 !
- Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唱反调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱反调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
唱›
调›