唱高调 chàng gāodiào

Từ hán việt: 【xướng cao điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唱高调" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xướng cao điệu). Ý nghĩa là: hót như khướu; nói lời hoa mỹ suông; nói như rồng cuốn, nói suông mà không làm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唱高调 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 唱高调 khi là Động từ

hót như khướu; nói lời hoa mỹ suông; nói như rồng cuốn, nói suông mà không làm

(唱高调儿) 说不切实际的漂亮话;光说得好听而不做

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱高调

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 唱歌 chànggē ài 走调儿 zǒudiàoér

    - anh ấy hát hay lạc giọng

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 播音 bōyīn de 音量 yīnliàng 调高 diàogāo le

    - Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.

  • - 唱歌 chànggē dào 高音 gāoyīn 时岔 shíchà le yīn

    - Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.

  • - 拔高 bágāo 嗓子 sǎngzi chàng

    - cất cao giọng hát; hát tướng lên

  • - 唱高调 chànggāodiào

    - nói phách lối

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 格调高雅 gédiàogāoyǎ

    - phong cách tao nhã.

  • - chàng zuì 高音部 gāoyīnbù

    - Anh ta hát phần âm cao nhất.

  • - zhè 首歌 shǒugē yǒu hěn gāo de 音调 yīndiào

    - Bài hát này có âm điệu rất cao.

  • - 唱反调 chàngfǎndiào

    - nói/làm ngược lại

  • - 高唱 gāochàng 凯歌 kǎigē ér guī

    - hát vang bài ca chiến thắng trở về.

  • - duì 合唱团 héchàngtuán 毫无 háowú 益处 yìchù 简直 jiǎnzhí chàng 不成 bùchéng diào

    - Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!

  • - 唱腔 chàngqiāng 高亢 gāokàng 宽厚 kuānhòu

    - làn điệu vang lên hồn hậu.

  • - 格调高雅 gédiàogāoyǎ

    - phong cách thanh cao

  • - 空洞 kōngdòng 抽象 chōuxiàng de 调头 diàotóu 必须 bìxū 少唱 shǎochàng

    - những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng de 人气 rénqì hěn gāo

    - Không khí ở buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 据调查 jùdiàochá 学生 xuésheng 近视 jìnshì hěn gāo

    - Dựa theo điều tra, tỷ lệ học sinh cận thị rất cao.

  • - 此处 cǐchù 应唱 yīngchàng diào

    - Chỗ này nên hát âm"nhất".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唱高调

Hình ảnh minh họa cho từ 唱高调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱高调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao