唱歌 chànggē

Từ hán việt: 【xướng ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唱歌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xướng ca). Ý nghĩa là: hát; ca hát; hát xướng. Ví dụ : - 。 Cô ấy hễ vui là hát.. - 。 Anh ấy hát mỗi ngày.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唱歌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 唱歌 khi là Từ điển

hát; ca hát; hát xướng

以抑扬有节奏的音调发声; 口中发出 (乐音); 依照乐律发出声音

Ví dụ:
  • - 高兴 gāoxīng jiù 唱歌 chànggē

    - Cô ấy hễ vui là hát.

  • - 每天 měitiān dōu huì 唱歌 chànggē

    - Anh ấy hát mỗi ngày.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唱歌

唱 + 着/了 + 歌

trợ từ động thái

Ví dụ:
  • - zhèng 唱着歌 chàngzhegē

    - Anh ấy đang hát.

  • - chàng le

    - Anh ấy hát rồi.

唱歌 + 给 + A + 听

hát cho A nghe

Ví dụ:
  • - 唱歌 chànggē gěi 妈妈 māma tīng

    - Hát cho mẹ nghe.

  • - 唱歌 chànggē gěi tīng

    - Cô ấy hát cho anh ấy nghe.

Tính từ (开心,大声...) + 地 + 唱歌

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 大声 dàshēng de 唱歌 chànggē

    - Anh ấy lớn giọng hát.

  • - 一下 yīxià jiù 开心 kāixīn de 唱歌 chànggē

    - Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.

唱歌 + 唱 + 得 + Phó từ + 好听,难听,跑调

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - chàng 歌唱 gēchàng hěn 好听 hǎotīng

    - Anh ấy hát rất hay.

  • - chàng 歌唱 gēchàng tài 难听 nántīng le

    - Anh ấy hát rất khó nghe.

So sánh, Phân biệt 唱歌 với từ khác

唱歌 vs 歌唱

Giải thích:

"" là cụm động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, "" có ý nghĩa "", là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱歌

  • - 唱歌 chànggē gěi 妈妈 māma tīng

    - Hát cho mẹ nghe.

  • - 妹妹 mèimei xiàng 妈妈 māma ài 唱歌 chànggē

    - Em gái giống mẹ thích ca hát.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 唱赞歌 chàngzàngē

    - hát bài ca ngợi

  • - 歌唱家 gēchàngjiā

    - ca sĩ

  • - chàng le

    - Anh ấy hát rồi.

  • - 放情 fàngqíng 歌唱 gēchàng

    - ca hát tận tình; tha hồ ca hát

  • - 纵情歌唱 zòngqínggēchàng

    - mặc sức ca hát.

  • - 尽情歌唱 jìnqínggēchàng

    - tha hồ ca hát

  • - zhèng 唱着歌 chàngzhegē

    - Anh ấy đang hát.

  • - 欢乐 huānlè de 歌手 gēshǒu men 正在 zhèngzài chàng 颂歌 sònggē

    - Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.

  • - 唱起 chàngqǐ le

    - Anh ấy đã bắt đầu hát.

  • - chàng le 一首歌 yīshǒugē

    - Anh ấy hát một bài hát.

  • - 忘情 wàngqíng 歌唱 gēchàng

    - ca hát say sưa

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 快快乐乐 kuàikuàilèlè 唱歌 chànggē

    - Chim nhỏ vui vẻ hót ca.

  • - 歌唱祖国 gēchàngzǔguó de 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - bèi 称为 chēngwéi 歌唱 gēchàng 天才 tiāncái

    - Cô ấy được mệnh danh là "thiên tài âm nhạc".

  • - 成天 chéngtiān 弹琴 tánqín 唱歌 chànggē

    - Cô ấy chơi đàn và hát suốt cả ngày.

  • - de 歌唱 gēchàng hǎo bàng

    - Anh ấy hát thật tuyệt!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唱歌

Hình ảnh minh họa cho từ 唱歌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao