Đọc nhanh: 对着干 (đối trứ can). Ý nghĩa là: đối nghịch; đối chọi, thi đua; đua (làm cùng công việc với đối phương để thi đua với nhau).
Ý nghĩa của 对着干 khi là Động từ
✪ đối nghịch; đối chọi
采取与对方相对的行动,来反对或搞垮对方
✪ thi đua; đua (làm cùng công việc với đối phương để thi đua với nhau)
跟对方做同样的工作,比赛着干
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对着干
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 他 拿 着 一扎 干草
- Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 在 施粉
- Cô ấy đang xoa phấn trước gương.
- 姐姐 对 着 镜子 描眉
- Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 农民 忙 着 搂 干草
- Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对着干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对着干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
干›
着›