Đọc nhanh: 启蒙运动 (khởi mông vận động). Ý nghĩa là: phong trào Khải Mông (ở châu Âu, thế kỉ XVII-XVIII), phong trào tuyên truyền giáo dục.
Ý nghĩa của 启蒙运动 khi là Danh từ
✪ phong trào Khải Mông (ở châu Âu, thế kỉ XVII-XVIII)
十七到十八世纪欧洲资产阶级的民主文化运动启发人们反对封建传统思想和宗教的束缚,提倡思想自由、个性发展等
✪ phong trào tuyên truyền giáo dục
泛指通过宣传教育使社会接受新事物而得到进步的运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启蒙运动
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 启动 电流
- chạy điện.
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 启蒙运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启蒙运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
启›
蒙›
运›