启发法 qǐfā fǎ

Từ hán việt: 【khởi phát pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "启发法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi phát pháp). Ý nghĩa là: phương pháp heuristic, heuristics.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 启发法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 启发法 khi là Danh từ

phương pháp heuristic

heuristic method

heuristics

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启发法

  • - 的话 dehuà 启发 qǐfā le

    - Lời nói của anh ấy đã gợi ý cho tôi.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 充满 chōngmǎn le 启发 qǐfā

    - Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.

  • - 启发 qǐfā ràng 发现 fāxiàn 新思路 xīnsīlù

    - Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.

  • - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 启发 qǐfā le 我们 wǒmen

    - Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.

  • - de 经历 jīnglì shì de 启发 qǐfā

    - Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.

  • - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • - de 讲话 jiǎnghuà duì 启发 qǐfā 很大 hěndà

    - Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.

  • - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • - 枪法 qiāngfǎ 高明 gāomíng 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.

  • - de 见闻 jiànwén 启发 qǐfā le 很多 hěnduō rén

    - Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - 发音 fāyīn 方法 fāngfǎ yào 正确 zhèngquè

    - Phương pháp phát âm phải chính xác.

  • - zhè 本书 běnshū shì 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì de 标志 biāozhì 能够 nénggòu 启发 qǐfā 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 学习 xuéxí

    - Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.

  • - 慷慨 kāngkǎi 发言 fāyán 表达 biǎodá le 看法 kànfǎ

    - Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.

  • - 发表 fābiǎo le 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.

  • - 归纳法 guīnàfǎ 常用 chángyòng 发现 fāxiàn 规律 guīlǜ

    - Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.

  • - 工厂 gōngchǎng 已经 yǐjīng 停产 tíngchǎn 很久 hěnjiǔ le 因此 yīncǐ 无法 wúfǎ gěi 工人 gōngrén 发工资 fāgōngzī

    - Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân

  • - 我国 wǒguó de 法治 fǎzhì 建设 jiànshè yǒu le 长足 chángzú de 发展 fāzhǎn

    - Công cuộc xây dựng nhà nước pháp quyền ở nước ta có bước phát triển vượt bậc.

  • - 处理 chǔlǐ zhè lèi 案件 ànjiàn de 常规 chángguī 做法 zuòfǎ shì 请求 qǐngqiú 法院 fǎyuàn 发出 fāchū 指令 zhǐlìng

    - Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.

  • - duì 学生 xuésheng yào 多用 duōyòng 启发 qǐfā 诱导 yòudǎo de 方法 fāngfǎ

    - đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 启发法

Hình ảnh minh họa cho từ 启发法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启发法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao