Đọc nhanh: 启蒙 (khải mông). Ý nghĩa là: nhập môn, khai trí; khai sáng (cho những người mê tín). Ví dụ : - 她负责启蒙教学。 Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.. - 老师进行启蒙教育。 Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.. - 启蒙阶段要多学习。 Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
Ý nghĩa của 启蒙 khi là Động từ
✪ nhập môn
向初学者传授入门的基本知识或技能
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khai trí; khai sáng (cho những người mê tín)
通过宣传教育,使社会接受新事物,摆脱愚昧落后状态
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启蒙
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 他 启门
- Anh ấy mở cửa.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 钧启
- kính lão.
- 他 姓 启
- Anh ấy họ Khải.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 我 是 小启
- Tôi là Tiểu Khải.
- 启动 电流
- chạy điện.
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 启蒙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启蒙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm启›
蒙›