Đọc nhanh: 吩咐 (phân phó). Ý nghĩa là: căn dặn; bảo ban; dặn dò; nhắc nhở. Ví dụ : - 妈妈吩咐我早点睡觉。 Mẹ dặn tôi đi ngủ sớm.. - 父母吩咐孩子不要晚归。 Cha mẹ dặn con cái không được về nhà muộn.. - 老板吩咐我完成报告。 Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.
Ý nghĩa của 吩咐 khi là Động từ
✪ căn dặn; bảo ban; dặn dò; nhắc nhở
口头指派或命令; 嘱咐; 告诉对方记住应该怎样, 不应该怎样
- 妈妈 吩咐 我 早点 睡觉
- Mẹ dặn tôi đi ngủ sớm.
- 父母 吩咐 孩子 不要 晚归
- Cha mẹ dặn con cái không được về nhà muộn.
- 老板 吩咐 我 完成 报告
- Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 吩咐 với từ khác
✪ 吩咐 vs 嘱咐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吩咐
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 好 , 一切 按 你 的 吩咐 办理
- Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 老板 吩咐 我 完成 报告
- Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.
- 您 吩咐 的 事 都 一一 照办 了
- những việc ông dặn đều đã làm xong.
- 父母 嘱咐 孩子 路上 小心
- Bố mẹ dặn dò con cái đi đường cẩn thận.
- 医生 将 经常 嘱咐 病人 要 锻炼身体
- Bác sĩ dặn dò bệnh nhân cần rèn luyện thân thể.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 妈妈 吩咐 我 早点 睡觉
- Mẹ dặn tôi đi ngủ sớm.
- 我们 俩 做 什么 , 请 你 吩
- hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.
- 父母 吩咐 孩子 不要 晚归
- Cha mẹ dặn con cái không được về nhà muộn.
- 您 尽管 吩咐 吧 , 我决 没有 二话
- bác cứ sai bảo con, con không cãi lại đâu.
- 父亲 吩 大哥 务必 在 月底 以前 赶回来
- Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.
- 她 再三 嘱咐 我 不要 迟到
- Cô ấy nhiều lần dặn tôi không được đến muộn.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 她 嘱咐 我 明天 早点 来 公司
- Cô ấy dặn tôi ngày mai đến công ty sớm.
- 嘱咐
- dặn dò; căn dặn
- 谆谆嘱咐
- tha thiết dặn dò
- 殷殷 嘱咐
- dặn dò tha thiết
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吩咐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吩咐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吩›
咐›
dặn dò; dặn đi dặn lại; căn dặnđinh ninh
giao phó
sai; phái; điều động; điều; sắp xếp
Đuổi Đi, Bỏ Đi
Căn Dặn, Dặn Dò
Giao Phó, Phó Thác, Ký Gởi
nhờ; giao phó; gửidặn dò
Bàn Giao, Nhắn Nhủ, Căn Dặn
căn dặn; dặn dò; dặn đi dặn lại
giao cho; giao phó; phó thác
phái đi; sai đi; sai phái; sai khiến; sai cử
Cử, Phái
Mệnh Lệnh
Căn Dặn
nhờ phúc (lời nói khách sáo)Toefl; Tô-phô
Chuyển Giao, Giao Cho
Sai Bảo, Sai Khiến, Khiến