吩咐 fēnfù

Từ hán việt: 【phân phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吩咐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân phó). Ý nghĩa là: căn dặn; bảo ban; dặn dò; nhắc nhở. Ví dụ : - 。 Mẹ dặn tôi đi ngủ sớm.. - 。 Cha mẹ dặn con cái không được về nhà muộn.. - 。 Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吩咐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 吩咐 khi là Động từ

căn dặn; bảo ban; dặn dò; nhắc nhở

口头指派或命令; 嘱咐; 告诉对方记住应该怎样, 不应该怎样

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 早点 zǎodiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Mẹ dặn tôi đi ngủ sớm.

  • - 父母 fùmǔ 吩咐 fēnfù 孩子 háizi 不要 búyào 晚归 wǎnguī

    - Cha mẹ dặn con cái không được về nhà muộn.

  • - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 吩咐 với từ khác

吩咐 vs 嘱咐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吩咐

  • - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 盛饭 chéngfàn

    - Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.

  • - hǎo 一切 yīqiè àn de 吩咐 fēnfù 办理 bànlǐ

    - Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.

  • - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 员工 yuángōng 干活儿 gànhuóer

    - Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.

  • - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.

  • - nín 吩咐 fēnfù de shì dōu 一一 yīyī 照办 zhàobàn le

    - những việc ông dặn đều đã làm xong.

  • - 父母 fùmǔ 嘱咐 zhǔfù 孩子 háizi 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn

    - Bố mẹ dặn dò con cái đi đường cẩn thận.

  • - 医生 yīshēng jiāng 经常 jīngcháng 嘱咐 zhǔfù 病人 bìngrén yào 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Bác sĩ dặn dò bệnh nhân cần rèn luyện thân thể.

  • - 吩咐 fēnfù 左右 zuǒyòu dōu 出去 chūqù

    - Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.

  • - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 早点 zǎodiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Mẹ dặn tôi đi ngủ sớm.

  • - 我们 wǒmen liǎ zuò 什么 shénme qǐng fēn

    - hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.

  • - 父母 fùmǔ 吩咐 fēnfù 孩子 háizi 不要 búyào 晚归 wǎnguī

    - Cha mẹ dặn con cái không được về nhà muộn.

  • - nín 尽管 jǐnguǎn 吩咐 fēnfù ba 我决 wǒjué 没有 méiyǒu 二话 èrhuà

    - bác cứ sai bảo con, con không cãi lại đâu.

  • - 父亲 fùqīn fēn 大哥 dàgē 务必 wùbì zài 月底 yuèdǐ 以前 yǐqián 赶回来 gǎnhuílai

    - Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.

  • - 再三 zàisān 嘱咐 zhǔfù 不要 búyào 迟到 chídào

    - Cô ấy nhiều lần dặn tôi không được đến muộn.

  • - 他娘 tāniáng qiān 丁宁 dīngníng wàn 嘱咐 zhǔfù jiào 一路上 yīlùshàng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn

    - mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.

  • - 嘱咐 zhǔfù 明天 míngtiān 早点 zǎodiǎn lái 公司 gōngsī

    - Cô ấy dặn tôi ngày mai đến công ty sớm.

  • - 嘱咐 zhǔfù

    - dặn dò; căn dặn

  • - 谆谆嘱咐 zhūnzhūnzhǔfù

    - tha thiết dặn dò

  • - 殷殷 yīnyīn 嘱咐 zhǔfù

    - dặn dò tha thiết

  • - 爸爸妈妈 bàbamāma 嘱咐 zhǔfù zài 外边 wàibian yào 好好 hǎohǎo 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 不用 bùyòng 牵挂 qiānguà

    - Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吩咐

Hình ảnh minh họa cho từ 吩咐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吩咐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RCSH (口金尸竹)
    • Bảng mã:U+5429
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phó , Phù
    • Nét bút:丨フ一ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RODI (口人木戈)
    • Bảng mã:U+5490
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa