Đọc nhanh: 调派 (điệu phái). Ý nghĩa là: sai; phái; điều động; điều; sắp xếp. Ví dụ : - 上级决定调派大批干部支援农业。 cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Ý nghĩa của 调派 khi là Động từ
✪ sai; phái; điều động; điều; sắp xếp
调动分派 (指人事的安排)
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调派
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 精心 调护
- chăm chú điều dưỡng chăm sóc
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 皇帝 派出 钦差 去 调查 此事
- Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 他 被 派 去 调查 这件 事
- Anh ấy được cử đi điều tra sự việc này.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›
调›