Đọc nhanh: 使唤 (sứ hoán). Ý nghĩa là: sai bảo; sai khiến; khiến, sử dụng; dùng (công cụ, gia súc). Ví dụ : - 爱使唤人 thích sai bảo người khác. - 新式农具使唤起来很得劲儿。 những nông cụ mới này dùng rất thích.. - 这匹马不听生人使唤。 con ngựa này không nghe lời người lạ.
Ý nghĩa của 使唤 khi là Động từ
✪ sai bảo; sai khiến; khiến
叫人替自己做事
- 爱 使唤 人
- thích sai bảo người khác
✪ sử dụng; dùng (công cụ, gia súc)
使用 (工具、牲口等)
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使唤
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 爱 使唤 人
- thích sai bảo người khác
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 使唤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使唤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
唤›