Đọc nhanh: 丁宁 (đinh ninh). Ý nghĩa là: căn dặn; dặn dò; dặn đi dặn lại. Ví dụ : - 他娘千丁宁万嘱咐,叫他一路上多加小心。 mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
Ý nghĩa của 丁宁 khi là Động từ
✪ căn dặn; dặn dò; dặn đi dặn lại
反复地嘱咐
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁宁
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 打补丁
- vá
- 甬是 宁波 的 别称
- Dũng là tên gọi khác của thành phố Ninh Ba.
- 马克思列宁主义
- chủ nghĩa Mác - Lê Nin
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
- 琴声 丁丁 悦耳
- Tiếng đàn vang lên trong trẻo.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 甬江 流经 宁波
- Sông Dũng Giang chảy qua Ninh Ba.
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丁宁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丁宁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
宁›