Đọc nhanh: 托福 (thác phúc). Ý nghĩa là: nhờ phúc (lời nói khách sáo), Toefl; Tô-phô. Ví dụ : - 我托福考试成绩很高。 Điểm TOEFL của tôi rất cao.. - 我忙着准备托福考试。 Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL.
Ý nghĩa của 托福 khi là Động từ
✪ nhờ phúc (lời nói khách sáo)
客套话,意思是依赖别人的福气,使自己幸运 (多用于回答别人的问候)
Ý nghĩa của 托福 khi là Danh từ
✪ Toefl; Tô-phô
美国''对非英语国家留学生的英语考试'' (Test of English as a Foreign Language) 英文缩写 (TOEFL) 的音译
- 我 托福考试 成绩 很 高
- Điểm TOEFL của tôi rất cao.
- 我 忙 着 准备 托福考试
- Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托福
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 这 是不是 摩托 ?
- Đây có phải mô-tơ không?
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 我 忙 着 准备 托福考试
- Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL.
- 我 托福考试 成绩 很 高
- Điểm TOEFL của tôi rất cao.
- 她 的 幸福 寄托 在 家庭 里
- Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.
- 我们 收到 很多 朋友 的 祝福
- Chúng tôi nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 托福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 托福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm托›
福›