Đọc nhanh: 付托 (phó thác). Ý nghĩa là: giao cho; giao phó; phó thác. Ví dụ : - 付托得人 phó thác cho người tin cậy.. - 胜利地完成了祖国人民付托给我们的任务。 hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.
Ý nghĩa của 付托 khi là Động từ
✪ giao cho; giao phó; phó thác
交给别人办理
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 胜利 地 完成 了 祖国 人民 付托 给 我们 的 任务
- hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付托
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 这 是 我 的 摩托
- Đây là mô-tơ của tôi.
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 恳托
- chân thành gởi gắm.
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 托付 朋友 处理 这件 事
- giao phó việc này cho bạn bè giải quyết.
- 胜利 地 完成 了 祖国 人民 付托 给 我们 的 任务
- hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.
- 把 孩子 托付给 老师
- phó thác con cái cho giáo viên.
- 汇付 和 托收 属于 商业 信用
- Phương thức chuyển tiền và thu hộ thuộc về tín dụng thương mại.
- 我 把 这项 任务 托付给 你 了
- Tôi đã giao phó nhiệm vụ này cho bạn.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付托
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
托›