Đọc nhanh: 叮咛 (đinh ninh). Ý nghĩa là: dặn dò; dặn đi dặn lại; căn dặn, đinh ninh. Ví dụ : - 粉笔,仍在吱嘎作响;叮咛,仍在耳边回唱 Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
Ý nghĩa của 叮咛 khi là Động từ
✪ dặn dò; dặn đi dặn lại; căn dặn
同'丁宁'
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
✪ đinh ninh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叮咛
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 医生 叮嘱 按时 吃药
- Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.
- 蚊虫 叮咬
- muỗi đốt; muỗi chích
- 他 被 蚊子 叮 了
- Anh ấy bị muỗi đốt rồi.
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 爷爷 特意 叮嘱 我
- Ông nội đặc biệt dặn dò tôi.
- 爷爷 叮瞩要 小心
- Ông nội căn dặn phải cẩn thận.
- 厨房 里 有 叮叮当当 的 声
- Trong bếp có tiếng leng keng.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 我 叮嘱 孩子 别 忘带 雨伞
- Tôi dặn con đừng quên mang ô.
- 他 不停 叮问 原因
- Anh ấy không ngừng truy hỏi lý do.
- 他 叮嘱 不可 乱跑
- Anh ấy dặn không được chạy lung tung.
- 爸爸 叮嘱 多 穿点 衣服
- Bố dặn dò mặc nhiều quần áo.
- 我们 从小 就 被 叮嘱 绝不能 乱 扔 垃圾
- Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.
- 老师 一再 叮嘱 大家 守纪律
- Thầy giáo nhiều lần dặn mọi người giữ kỷ luật.
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
- 叮嘱
- dặn dò
- 妈妈 一直 叮嘱 我要 注意安全
- Mẹ tôi luôn dặn tôi phải chú ý đến sự an toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叮咛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叮咛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叮›
咛›