Đọc nhanh: 派遣 (phái khiển). Ý nghĩa là: cử; phái; điều động; sai khiến. Ví dụ : - 我们要派遣他去工作。 Chúng tôi sẽ cử anh ấy đi làm việc.. - 公司派遣员工出差。 Công ty điều động nhân viên đi công tác.. - 她被派遣去参加会议。 Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.
Ý nghĩa của 派遣 khi là Động từ
✪ cử; phái; điều động; sai khiến
派人外出执行任务
- 我们 要 派遣 他 去 工作
- Chúng tôi sẽ cử anh ấy đi làm việc.
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
- 她 被 派遣 去 参加 会议
- Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派遣
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 遣散费
- phụ cấp thôi việc.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 派 人 前往 督察
- phái người đi đôn đốc.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 检查 派司 了
- Thông qua kiểm tra rồi.
- 她 被 派遣 去 参加 会议
- Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
- 我们 要 派遣 他 去 工作
- Chúng tôi sẽ cử anh ấy đi làm việc.
- 你 把 派司 给 我 检查一下
- Bạn đưa giấy thông hành cho tôi kiểm tra một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 派遣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派遣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›
遣›
sai khiến; sử dụng (nhân lực, súc vật.); dịch sử
Đuổi Đi, Bỏ Đi
Căn Dặn, Dặn Dò
vui chơi; vui đùa
sai; phái; điều động; điều; sắp xếp
sai khiến; điều khiển; uỷ nhiệm
Bàn Giao, Nhắn Nhủ, Căn Dặn
Căn Dặn
Sai khiến; sai bảo. Người để sai bảo trong cung. Phiếm chỉ nô tì bộc tòng. § Cũng gọi là sử linh 使伶.
sai khiến; xúi giục; sai bảo
Căn Dặn
điều phái; điều khiển; sai phái
phái đi; sai đi; sai phái; sai khiến; sai cử