Đọc nhanh: 嘱托 (chúc thác). Ý nghĩa là: nhờ; giao phó; gửi, dặn dò. Ví dụ : - 妈妈出国之前,嘱托舅舅照应家事。 trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
Ý nghĩa của 嘱托 khi là Động từ
✪ nhờ; giao phó; gửi
托 (人办事);托付
- 妈妈 出国 之前 , 嘱托 舅舅 照应 家事
- trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
✪ dặn dò
告诉对方记住应该怎样, 不应该怎样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘱托
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 这 是不是 摩托 ?
- Đây có phải mô-tơ không?
- 这 是 我 的 摩托
- Đây là mô-tơ của tôi.
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 恳托
- chân thành gởi gắm.
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 枪托 子
- báng súng
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 妈妈 出国 之前 , 嘱托 舅舅 照应 家事
- trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘱托
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘱托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘱›
托›
dặn dò; dặn đi dặn lại; căn dặnđinh ninh
giao phó
Đuổi Đi, Bỏ Đi
vui chơi; vui đùa
Căn Dặn, Dặn Dò
Căn Dặn
Giao Phó, Phó Thác, Ký Gởi
Bàn Giao, Nhắn Nhủ, Căn Dặn
căn dặn; dặn dò; dặn đi dặn lại
giao cho; giao phó; phó thác
Ủy Thác
Căn Dặn
nhờ phúc (lời nói khách sáo)Toefl; Tô-phô