Đọc nhanh: 命令 (mệnh lệnh). Ý nghĩa là: ra lệnh; truyền lệnh, mệnh lệnh; chỉ thị. Ví dụ : - 上司命令我们停止工作。 Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.. - 他命令员工遵守规定。 Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.. - 经理命令他们马上出发。 Giám đốc ra lệnh cho họ xuất phát ngay lập tức.
Ý nghĩa của 命令 khi là Động từ
✪ ra lệnh; truyền lệnh
上级对下级发出指示
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
- 经理 命令 他们 马上 出发
- Giám đốc ra lệnh cho họ xuất phát ngay lập tức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 命令 khi là Danh từ
✪ mệnh lệnh; chỉ thị
上级对下级发出的指示
- 他 接到 了 上司 的 命令
- Anh ấy nhận được mệnh lệnh từ sếp.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 将军 下达 了 进攻 的 命令
- Tướng quân ra lệnh tấn công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 命令
✪ 命令 + Tân ngữ (她/ 队伍/ 秘书。。。)
ra lệnh cho ai đó
- 她 命令 秘书 准备 材料
- Cô ấy ra lệnh cho thư ký chuẩn bị tài liệu.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命令
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 服从命令
- nghe theo mệnh lệnh
- 等候 命令
- đợi mệnh lệnh
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 他 服从命令
- Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
命›
hiệu lệnh; lệnh; truyền lệnhmệnh lệnh (trong chiến đấu)
Lệnh hoàng gia hoặc sắc lệnh (cũ)
Hạ Lệnh, Ra Lệnh
Hiệu Triệu
ép buộc; thúc giụcthúc đẩy
Căn Dặn
giao trách nhiệm; yêu cầu làm tốt
Khẩu Lệnh
cầu xin; cầu khẩn; van xin; khẩn nài; van xin khổ sở; khổ sở van nàilạy van; kêu vanvan váivan lơn; vái xinvật nài
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
Thỉnh Cẩu
Cầu Khẩn, Van Vái, Nèo
Khẩn Cầu, Cầu Xin, Khẩn Thiết Thỉnh Cầu
hầu hạ; săn sóc; chăm sóc
kêu xin; lên tiếng mời