Hán tự: 吩
Đọc nhanh: 吩 (phân). Ý nghĩa là: dặn dò; căn dặn; bảo ban; bảo. Ví dụ : - 父亲吩大哥务必在月底以前赶回来。 Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.. - 我们俩做什么,请你吩。 hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.
Ý nghĩa của 吩 khi là Động từ
✪ dặn dò; căn dặn; bảo ban; bảo
(吩咐) 口头指派或命令;嘱咐
- 父亲 吩 大哥 务必 在 月底 以前 赶回来
- Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.
- 我们 俩 做 什么 , 请 你 吩
- hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吩
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 好 , 一切 按 你 的 吩咐 办理
- Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 老板 吩咐 我 完成 报告
- Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.
- 您 吩咐 的 事 都 一一 照办 了
- những việc ông dặn đều đã làm xong.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 妈妈 吩咐 我 早点 睡觉
- Mẹ dặn tôi đi ngủ sớm.
- 我们 俩 做 什么 , 请 你 吩
- hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.
- 父母 吩咐 孩子 不要 晚归
- Cha mẹ dặn con cái không được về nhà muộn.
- 您 尽管 吩咐 吧 , 我决 没有 二话
- bác cứ sai bảo con, con không cãi lại đâu.
- 父亲 吩 大哥 务必 在 月底 以前 赶回来
- Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吩›