Đọc nhanh: 听命 (thính mệnh). Ý nghĩa là: mặc cho số phận; phó thác cho trời, nghe theo mệnh lệnh. Ví dụ : - 俯首听命 cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
Ý nghĩa của 听命 khi là Động từ
✪ mặc cho số phận; phó thác cho trời
听天由命
✪ nghe theo mệnh lệnh
听从命令
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 命根子
- mạng sống
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 俯伏 听命
- phủ phục nghe lệnh
- 我们 尽人事 , 听 天命
- Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.
- 我 将 听天由命
- Tôi sẽ nghe theo số phận.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 我 听说 他 去 算命 了
- Tôi nghe nói anh ấy đã đi xem bói.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
命›
vâng theo; tuân theo
Dốc Sức, Đem Sức Lực Phục Vụ
Tuân Theo
tuân thủlàm theo yêu cầuđể thực hiện đấu thầu của ai đótuân theo mệnh lệnh
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Phục Tùng, Vâng Lời
Nghe Theo, Nghe Lời, Nghe
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
Tuân Thủ
tuân mệnh; tuân lệnh; tuân lờithuận mệnh
phục vụ quên mình; phục tùng mệnh lệnh