Đọc nhanh: 同室操戈 (đồng thất thao qua). Ý nghĩa là: gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt.
Ý nghĩa của 同室操戈 khi là Thành ngữ
✪ gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
一家人动起刀枪来,比喻内部相斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同室操戈
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 同学们 放学 后 聚到 操场
- Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.
- 同学们 在 操场上 玩游戏
- Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 教室 里 有 很多 男同学
- Trong lớp học có rất nhiều bạn học nam.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同室操戈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同室操戈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
室›
戈›
操›