同行 tóngháng

Từ hán việt: 【đồng hàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng hàng). Ý nghĩa là: người cùng nghề; người cùng ngành, cùng ngành; cùng nghề. Ví dụ : - 。 Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.. - 。 Nhiều người cùng ngành đã đến tham dự cuộc họp.. - 。 Cô ấy là người cùng ngành với chúng tôi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同行 khi là Danh từ

người cùng nghề; người cùng ngành

同一行业的人

Ví dụ:
  • - 同行 tóngháng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 许多 xǔduō 同行 tóngháng lái 参加 cānjiā le 会议 huìyì

    - Nhiều người cùng ngành đã đến tham dự cuộc họp.

  • - shì 我们 wǒmen 行业 hángyè de 同行 tóngháng

    - Cô ấy là người cùng ngành với chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 同行 khi là Động từ

cùng ngành; cùng nghề

干同一个行业

Ví dụ:
  • - shì 医生 yīshēng 我们 wǒmen 同行 tóngháng

    - Cô ấy cũng là bác sĩ, chúng tôi cùng ngành.

  • - 同行 tóngháng 多年 duōnián

    - Anh ấy và tôi đã làm cùng ngành nhiều năm.

  • - 同行 tóngháng 交流 jiāoliú 一下 yīxià 经验 jīngyàn ba

    - Bạn và cô ấy cùng ngành, hãy trao đổi kinh nghiệm nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同行

  • - 同学们 tóngxuémen 送行 sòngxíng

    - Các bạn học tiễn anh ấy lên đường

  • - 他们 tāmen 按照 ànzhào 合同 hétóng 履行义务 lǚxíngyìwù

    - Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.

  • - 跨行 kuàxíng shì 银行 yínháng 不同 bùtóng 银行 yínháng 互转 hùzhuǎn de 意思 yìsī

    - “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 同行 tóngháng ba

    - Chúng ta cùng đi nhé.

  • - 同行 tóngháng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 双方 shuāngfāng 默契 mòqì 共同行动 gòngtónghángdòng

    - Song phương hẹn ngầm cùng hành động

  • - 你们 nǐmen jiào yáng 同志 tóngzhì 或者 huòzhě 老杨 lǎoyáng 都行 dōuxíng 可别 kěbié zài jiào yáng 科长 kēzhǎng

    - các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.

  • - 同心同德 tóngxīntóngdé ( 思想 sīxiǎng 行动 xíngdòng 一致 yízhì )

    - đồng tâm nhất trí

  • - 朋友 péngyou 同行 tóngháng 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đi du lịch cùng bạn bè.

  • - shì 我们 wǒmen 行业 hángyè de 同行 tóngháng

    - Cô ấy là người cùng ngành với chúng tôi.

  • - zhè 胡同 hútòng nán 通行 tōngxíng

    - Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - de 薪资 xīnzī 同行 tóngháng gāo

    - Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.

  • - 他同 tātóng 银行 yínháng 洽谈 qiàtán 贷款 dàikuǎn 事宜 shìyí

    - Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.

  • - ( 同步 tóngbù 电动机 diàndòngjī de 速度 sùdù 偏差 piānchā 同步电机 tóngbùdiànjī 运行 yùnxíng 速度 sùdù de 周期性 zhōuqīxìng 变化 biànhuà

    - Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.

  • - 陪同 péitóng 朋友 péngyou 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đi du lịch cùng bạn.

  • - duì 同事 tóngshì de 攀比 pānbǐ 行为 xíngwéi hěn 不满 bùmǎn

    - Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.

  • - 可以 kěyǐ gēn 同行 tóngháng ma

    - Anh có thể đồng hành cùng em không?

  • - gāi 行为 xíngwéi 构成 gòuchéng le 合同 hétóng 违约 wéiyuē

    - Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.

  • - 双方 shuāngfāng dōu 必须 bìxū 认真 rènzhēn 履行合同 lǚxínghétóng

    - Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同行

Hình ảnh minh họa cho từ 同行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao