Đọc nhanh: 各行其是 (các hành kì thị). Ý nghĩa là: làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy. Ví dụ : - 工作要有个定准,不能各行其是。 trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
Ý nghĩa của 各行其是 khi là Thành ngữ
✪ làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
各自按照自己以为对的去做
- 工作 要 有 个 定准 , 不能 各行其是
- trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各行其是
- 这 是 我 的 银行卡
- Đây là thẻ ngân hàng của tôi.
- 其一 是 死亡
- Đầu tiên là chết.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 其二 是 撒谎
- Thứ hai là nói dối.
- 这 在 各大 公司 都 是 司空见惯 的
- Điều này là phổ biến ở các công ty lớn
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 彼 等 总是 自行其是
- Những người ấy luôn làm theo ý mình.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 首先 要 做好 计划 , 其次 是 执行
- Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.
- 工作 要 有 个 定准 , 不能 各行其是
- trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 迈巴赫 的 最新款 57s 是 其 系列 车型 的 行为 款
- Những chiếc 57 này của Maybach là mô hình mới nhất của dòng xe này.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各行其是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各行其是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
各›
是›
行›
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
làm theo ý mình; tự cho là đúng
sụp đổ; tan rã
bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
của một tâm trí (thành ngữ)
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
đoàn kết trong hành động
kết nối với nhau từ xa
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ
hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khốihoà nhịp