狼狈为奸 lángbèiwéijiān

Từ hán việt: 【lang bái vi gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狼狈为奸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lang bái vi gian). Ý nghĩa là: cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狼狈为奸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狼狈为奸 khi là Thành ngữ

cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan

互相勾结做坏事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼狈为奸

  • - 敌人 dírén bèi 我军 wǒjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.

  • - 狼狈周章 lángbèizhōuzhāng

    - hoảng hốt rụng rời.

  • - 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - chạy thục mạng

  • - 敌军 díjūn 狼狈 lángbèi 溃退 kuìtuì

    - bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn

  • - 敌人 dírén 狼狈 lángbèi 撤退 chètuì

    - Kẻ địch hoảng loạn rút lui.

  • - 现在 xiànzài hěn 狼狈 lángbèi

    - Anh ấy hiện tại rất lúng túng.

  • - de 样子 yàngzi hěn 狼狈 lángbèi

    - Vẻ ngoài của cô ấy rất thảm hại.

  • - de 处境 chǔjìng hěn 狼狈 lángbèi

    - Tình huống của anh ấy rất khó xử.

  • - de 样子 yàngzi hěn 狼狈 lángbèi

    - Dáng vẻ của anh ấy rất nhếch nhác.

  • - 我们 wǒmen 狼狈 lángbèi 逃跑 táopǎo le

    - Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.

  • - 狼狈 lángbèi shuō le 几句 jǐjù

    - Anh ấy lúng túng nói được vài câu.

  • - 我们 wǒmen de 日子 rìzi hěn 狼狈 lángbèi

    - Cuộc sống của chúng tôi rất khó khăn.

  • - 狼狈 lángbèi 离开 líkāi le 现场 xiànchǎng

    - Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.

  • - 摔倒 shuāidǎo hòu 显得 xiǎnde hěn 狼狈 lángbèi

    - Cô ấy trông rất luống cuống sau khi ngã.

  • - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • - 前路 qiánlù 颇为 pǒwèi 奸险 jiānxiǎn

    - Con đường phía trước khá nguy hiểm.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 狼狈 lángbèi de 局面 júmiàn

    - Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.

  • - 狼狈 lángbèi 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách lúng túng.

  • - zài zhōng 显得 xiǎnde hěn 狼狈 lángbèi

    - Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.

  • - 那年 nànián 生意 shēngyì 失败 shībài 加上 jiāshàng 妻离子散 qīlízǐsàn 生活 shēnghuó 极为 jíwéi 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狼狈为奸

Hình ảnh minh họa cho từ 狼狈为奸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼狈为奸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Can , Gian
    • Nét bút:フノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMJ (女一十)
    • Bảng mã:U+5978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノフノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHBO (大竹月人)
    • Bảng mã:U+72C8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Láng , Lǎng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:ノフノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHIAV (大竹戈日女)
    • Bảng mã:U+72FC
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa