Đọc nhanh: 狼狈为奸 (lang bái vi gian). Ý nghĩa là: cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan.
Ý nghĩa của 狼狈为奸 khi là Thành ngữ
✪ cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
互相勾结做坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼狈为奸
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 狼狈周章
- hoảng hốt rụng rời.
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 敌军 狼狈 溃退
- bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 他 现在 很 狼狈
- Anh ấy hiện tại rất lúng túng.
- 她 的 样子 很 狼狈
- Vẻ ngoài của cô ấy rất thảm hại.
- 他 的 处境 很 狼狈
- Tình huống của anh ấy rất khó xử.
- 他 的 样子 很 狼狈
- Dáng vẻ của anh ấy rất nhếch nhác.
- 我们 狼狈 地 逃跑 了
- Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.
- 他 狼狈 地 说 了 几句
- Anh ấy lúng túng nói được vài câu.
- 我们 的 日子 很 狼狈
- Cuộc sống của chúng tôi rất khó khăn.
- 她 狼狈 地 离开 了 现场
- Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.
- 她 摔倒 后 显得 很 狼狈
- Cô ấy trông rất luống cuống sau khi ngã.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 前路 颇为 奸险
- Con đường phía trước khá nguy hiểm.
- 我们 遇到 了 狼狈 的 局面
- Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.
- 他 狼狈 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách lúng túng.
- 他 在 雨 中 显得 很 狼狈
- Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狼狈为奸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼狈为奸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
奸›
狈›
狼›
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
do dự; không dứt khoát; cù cưa cù nhằngchằng cò
hành động thông đồng (thành ngữ)
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
bè cánh đấu đá; bênh che bè cánh; đả kích người không ăn cánh
kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
cá mè một lứa; cùng một giuộc
mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường; đồng bọn giúp nhau; tớ thầy bênh nhau
quan lại bao che cho nhau; quan lại bênh quan; quan quan tương hỗ
bạn xấu; bạn bè không tốt; bạn bè đàng điếm
Treo ghẹo phụ nữ
cùng một giuộc; đồng lõa với nhau; những người có cùng một âm mưu; mục đích; hành động (xấu) mặc dù thái độ; vẻ ngoài thì có vẻ khác nhau; thậm chí trái ngược nhau.