Đọc nhanh: 一心一德 (nhất tâm nhất đức). Ý nghĩa là: cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo.
Ý nghĩa của 一心一德 khi là Thành ngữ
✪ cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo
同心同德
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一心一德
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 他 是 一个 有 爱心 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 虽然 他 一心一意 德爱 着 那位 姑娘 , 但 从未 表白 过 心意
- Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一心一德
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一心一德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
德›
⺗›
心›
của một tâm trí (thành ngữ)
to work as one (thành ngữ); đoàn kết trong một nỗ lực phối hợplàm việc chăm chỉ cùng nhau
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
để thực hiện đến cuối cùngtheo dõi qua
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng