Đọc nhanh: 戮力同心 (lục lực đồng tâm). Ý nghĩa là: đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực.
Ý nghĩa của 戮力同心 khi là Thành ngữ
✪ đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
齐心合力, 团结一致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戮力同心
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 离心力
- lực ly tâm.
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 他们 能力 属 同伦
- Năng lực của họ ngang nhau.
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 我们 共同努力 建国
- Chúng ta cùng nhau nỗ lực để xây dựng đất nước.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 同心协力
- đồng tâm hiệp lực.
- 同心合力
- đồng tâm hiệp lực; cùng nhau ra sức.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 大家 同心协力 做事
- Mọi người cùng nhau làm việc.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戮力同心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戮力同心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
同›
⺗›
心›
戮›