朋比为奸 péng bǐ wéi jiān

Từ hán việt: 【bằng bí vi gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朋比为奸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng bí vi gian). Ý nghĩa là: kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朋比为奸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 朋比为奸 khi là Thành ngữ

kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu

互相勾结干坏事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朋比为奸

  • - méi 看到 kàndào 男朋友 nánpéngyou 威廉 wēilián · 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 可以 kěyǐ ràng 成为 chéngwéi 现代 xiàndài de 米尔顿 mǐěrdùn · 伯利 bólì 演员 yǎnyuán 传说 chuánshuō 伟岸 wěiàn 无比 wúbǐ

    - Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.

  • - 比喻 bǐyù wèi 骑士 qíshì

    - Tôi ví anh ấy như như hiệp sĩ.

  • - 因为 yīnwèi 比赛 bǐsài 失利 shīlì ér 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.

  • - 关心 guānxīn 他人 tārén 关心 guānxīn 自己 zìjǐ 为重 wéizhòng

    - quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.

  • - 现在 xiànzài de 比分 bǐfēn wèi 15 30

    - Tỷ số bây giờ là 15-30.

  • - 前路 qiánlù 颇为 pǒwèi 奸险 jiānxiǎn

    - Con đường phía trước khá nguy hiểm.

  • - yào wèi 朋友 péngyou 报仇 bàochóu

    - Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.

  • - 因为 yīnwèi 暴躁 bàozào ér 失去 shīqù le 朋友 péngyou

    - Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.

  • - 为什么 wèishíme 总是 zǒngshì gēn 相比 xiāngbǐ

    - Tại sao bạn luôn so sánh mình với anh ấy?

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 朋比为奸 péngbǐwéijiān

    - Chúng ta không nên cấu kết với nhau làm việc xấu.

  • - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • - 大家 dàjiā dōu 认为 rènwéi 没有 méiyǒu 读书 dúshū gèng 廉价 liánjià de 娱乐 yúlè

    - Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.

  • - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • - 回程 huíchéng yòng de 时间 shíjiān 平时 píngshí zhǎng 因为 yīnwèi 飞机 fēijī 不能 bùnéng 飞越 fēiyuè 战区 zhànqū

    - Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.

  • - 比尔 bǐěr 不肯 bùkěn 参加 cānjiā 球赛 qiúsài 因为 yīnwèi 知道 zhīdào de 球艺 qiúyì 不好 bùhǎo ér yòu 爱面子 àimiànzi

    - Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.

  • - 这些 zhèxiē rén 常常 chángcháng 朋比为奸 péngbǐwéijiān

    - Những người này thường cấu kết với nhau làm việc xấu.

  • - 他们 tāmen 朋比为奸 péngbǐwéijiān zuò le 很多 hěnduō 坏事 huàishì

    - Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朋比为奸

Hình ảnh minh họa cho từ 朋比为奸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朋比为奸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Can , Gian
    • Nét bút:フノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMJ (女一十)
    • Bảng mã:U+5978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý & tượng hình
    • Thương hiệt:BB (月月)
    • Bảng mã:U+670B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa