Đọc nhanh: 貌合神离 (mạo hợp thần li). Ý nghĩa là: bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau).
Ý nghĩa của 貌合神离 khi là Thành ngữ
✪ bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
表面上关系很密切而实际上怀着两条心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貌合神离
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 离合 无常
- hợp tan bất thường.
- 悲欢离合
- buồn vui hợp tan.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 本着 合作 的 精神
- Dựa trên tinh thần hợp tác.
- 我们 本着 团结 的 精神 合作
- Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.
- 天赋 、 勤奋 和 美貌 的 组合 使 她 成 了 佼佼者
- Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
- 她 的 眼神 意思 我该 离开 了
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 合作 精神 是 团队 的 血液
- Tinh thần hợp tác là cốt yếu của đội nhóm.
- 这个 故事 很 离奇 , 类乎 神话
- câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 貌合神离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 貌合神离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
神›
离›
貌›
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
bề ngoài thống nhất, nhưng chia rẽ tại tâm (thành ngữ); có vẻ như sự hòa hợp bao hàm sự bất đồng tiềm ẩn
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau
bị ghẻ lạnh
ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
của một tâm trí (thành ngữ)
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
Đồng Tâm Hiệp Lực
ngủ chung; ngủ cùng giường (ví tình cảm sâu đậm)
to work as one (thành ngữ); đoàn kết trong một nỗ lực phối hợplàm việc chăm chỉ cùng nhau
trái tim liên kết như một, giống như con tê giác phương ngôn truyền đạt cảm xúc bằng thần giao cách cảm thông qua chiếc sừng duy nhất của mình (thành ngữ); (nghĩa bóng) hai trái tim đập như một
chia ngọt sẻ bùi; có phúc cùng hưởng; chia ngọt xẻ bùi