披肝沥胆 pīgānlìdǎn

Từ hán việt: 【phi can lịch đảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "披肝沥胆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi can lịch đảm). Ý nghĩa là: giải bày tâm can; giải bày tâm sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 披肝沥胆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 披肝沥胆 khi là Thành ngữ

giải bày tâm can; giải bày tâm sự

比喻开诚相见,也比喻极尽忠诚 (披:打开沥:滴下)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披肝沥胆

  • - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • - 这是 zhèshì 肝癌 gānái ya

    - Đây là ung thư gan.

  • - shuō shuí shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ ya

    - Cậu nói ai hèn nhát cơ?

  • - 痛断肝肠 tòngduàngāncháng

    - ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 湿 shī 披肩 pījiān

    - Cái khăng choàng ẩm.

  • - 我围 wǒwéi 一个 yígè 披肩 pījiān

    - Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.

  • - de 长发 chángfà zài 肩上 jiānshàng

    - Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.

  • - dài zhe 带有 dàiyǒu 貂皮 diāopí de 披肩 pījiān

    - 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.

  • - 冷天 lěngtiān 出门时 chūménshí yào 披上 pīshàng 披肩 pījiān

    - Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.

  • - le 肝癌 gānái

    - Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.

  • - 胆量 dǎnliàng xiǎo

    - không có lòng dũng cảm; nhát gan.

  • - 披红戴花 pīhóngdàihuā

    - khoác lụa đeo hoa.

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 鱼肝油 yúgānyóu jīng

    - tinh dầu cá.

  • - 肝胆相照 gāndǎnxiāngzhào

    - gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.

  • - 肝胆过人 gāndǎnguòrén

    - dũng cảm hơn người.

  • - hái yòng de 雨披 yǔpī gěi 遮住 zhēzhù le

    - Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 披肝沥胆

Hình ảnh minh họa cho từ 披肝沥胆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披肝沥胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bia , Phi
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDHE (手木竹水)
    • Bảng mã:U+62AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:丶丶一一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMKS (水一大尸)
    • Bảng mã:U+6CA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Can
    • Nét bút:ノフ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMJ (月一十)
    • Bảng mã:U+809D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa