Đọc nhanh: 披肝沥胆 (phi can lịch đảm). Ý nghĩa là: giải bày tâm can; giải bày tâm sự.
Ý nghĩa của 披肝沥胆 khi là Thành ngữ
✪ giải bày tâm can; giải bày tâm sự
比喻开诚相见,也比喻极尽忠诚 (披:打开沥:滴下)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披肝沥胆
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 这是 肝癌 呀
- Đây là ung thư gan.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 他 得 了 肝癌
- Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 鱼肝油 精
- tinh dầu cá.
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 肝胆过人
- dũng cảm hơn người.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 披肝沥胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披肝沥胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm披›
沥›
肝›
胆›
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
Thành Tâm Thành Ý
thành thật với nhau; đối xử chân thành
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
chân thành đối đãi với nhau; đối xử thật lòng; chân thành tiếp đãi
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
của một tâm trí (thành ngữ)
sâu sắc và sắc sảolối suy nghĩ tinh tế (thành ngữ); khó hiểu
cởi mở; chân thật; thành thật; tốt bụng (đối đãi)
thẳng thắn chia sẻ tâm sự
hoàn toàn cống hiến (cho một người)
lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
nghi kỵ lẫn nhau; lừa dối nhau
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)