吃苦 chīkǔ

Từ hán việt: 【cật khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật khổ). Ý nghĩa là: chịu khổ; chịu đau khổ; chịu khổ sở; chịu gian khổ. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.. - 。 Cô ấy đã chịu nhiều khổ sở trong cuộc sống.. - 。 Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃苦 khi là Từ điển

chịu khổ; chịu đau khổ; chịu khổ sở; chịu gian khổ

经受艰苦

Ví dụ:
  • - zài 工作 gōngzuò zhōng chī le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng chī le 不少 bùshǎo

    - Cô ấy đã chịu nhiều khổ sở trong cuộc sống.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo

    - Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃苦

吃 + ... + 苦

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 年轻 niánqīng shí chī le 很多 hěnduō

    - Khi còn trẻ, anh ấy đã chịu nhiều khổ cực.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng chī le 不少 bùshǎo

    - Tôi chịu không ít gian khổ trong công việc.

So sánh, Phân biệt 吃苦 với từ khác

吃苦 vs 受苦

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là cụm động tân, có thể tách ra để sử dụng, nhưng ngữ nghĩa không giống nhau.
Khác:
- "" là chủ động, tình nguyện, nhiều người sẵn sàng chịu đựng gian khổ để đạt được mục đích nào đó, hoặc cũng có thể là bị động, không tình nguyện ; còn "" đều là bị động, không tình nguyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃苦

  • - 妻子 qīzǐ 为生 wéishēng chī le 很多 hěnduō

    - Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.

  • - 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo

    - chịu được khó khăn vất vả.

  • - 吃苦在前 chīkǔzàiqián 享受在后 xiǎngshòuzàihòu

    - Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.

  • - 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de 坏毛病 huàimáobìng 迟早会 chízǎohuì ràng 吃苦头 chīkǔtou

    - Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.

  • - 吃尽苦头 chījǐnkǔtóu

    - nếm hết khổ cực.

  • - chī 苦瓜 kǔguā duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.

  • - 年轻人 niánqīngrén 不能 bùnéng 怕吃苦 pàchīkǔ

    - Người trẻ không nên sợ khó sợ khổ.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng chī le 不少 bùshǎo

    - Tôi chịu không ít gian khổ trong công việc.

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng chī le 不少 bùshǎo

    - Cô ấy đã chịu nhiều khổ sở trong cuộc sống.

  • - 人要 rényào 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 才能 cáinéng 有所作为 yǒusuǒzuòwéi

    - Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 苦瓜 kǔguā 沙拉 shālà

    - Cô ấy thích ăn salad mướp đắng.

  • - shì 控制 kòngzhì kuáng gēn zài 一起 yìqǐ 一定 yídìng huì 吃苦 chīkǔ de

    - Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy

  • - 尖椒 jiānjiāo chǎo 苦瓜 kǔguā 很多 hěnduō rén dōu zuò cuò le 大厨 dàchú jiào 几个 jǐgè xiǎo 技巧 jìqiǎo 鲜香 xiānxiāng 好吃 hǎochī chāo 下饭 xiàfàn

    - Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo

    - Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.

  • - lùn 吃苦 chīkǔ qiáng

    - Nói về chịu khó thì tôi hơn anh ấy.

  • - 年轻 niánqīng shí chī le 很多 hěnduō

    - Khi còn trẻ, anh ấy đã chịu nhiều khổ cực.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng chī le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.

  • - 爷爷 yéye 年轻 niánqīng shí chī guò 很多 hěnduō

    - Ông nội hồi trẻ đã chịu rất nhiều khổ cực.

  • - 古代 gǔdài 女人 nǚrén 盲目 mángmù 吃苦 chīkǔ 他们 tāmen lián 基本 jīběn de 权力 quánlì dōu 没有 méiyǒu

    - Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.

  • - 李力 lǐlì zài 公司 gōngsī 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 踏实 tāshi 肯干 kěngàn 得到 dédào le 领导 lǐngdǎo de 表扬 biǎoyáng

    - Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃苦

Hình ảnh minh họa cho từ 吃苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao