Đọc nhanh: 盲目吃苦 (manh mục cật khổ). Ý nghĩa là: Chịu đựng một cách mù quáng. Ví dụ : - 古代女人盲目吃苦,他们连基本的权力都没有 Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
Ý nghĩa của 盲目吃苦 khi là Thành ngữ
✪ Chịu đựng một cách mù quáng
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲目吃苦
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 盲目投资 很 危险
- Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 吃苦在前 , 享受在后
- Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 受礼 使人 盲目
- Nhận lễ khiến người ta mù quáng.
- 他 有点 盲目 了
- Anh ấy hơi mù quáng rồi.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 别 盲目 模仿 他人 的 行为
- Đừng mù quáng bắt chước hành vi của người khác.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 盲目 的 热情 不 总是 好
- Nhiệt tình mù quáng không phải lúc nào cũng tốt.
- 盲目行动 会 带来 问题
- Hành động mù quáng có thể gây ra vấn đề.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盲目吃苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盲目吃苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
目›
盲›
苦›