Đọc nhanh: 吃苦头 (cật khổ đầu). Ý nghĩa là: Chịu cực khổ; chịu đau khổ.
Ý nghĩa của 吃苦头 khi là Động từ
✪ Chịu cực khổ; chịu đau khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃苦头
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 有 甜头 , 不怕 苦头
- cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 今天 吃 馍 头 吧 !
- Hôm nay ăn bánh mì hấp nhé!
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 我 喜欢 吃 金枪鱼 罐头
- Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
- 吃苦在前 , 享受在后
- Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 头 吃饭 要 洗手
- Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 我们 吃 了 羊 的 骨头
- Chúng tôi ăn xương của con cừu.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 馒头 蘸 点 酱 吃
- Bánh mì chấm một chút sốt ăn.
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 吃尽苦头
- nếm hết khổ cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃苦头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃苦头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
头›
苦›