受苦 shòukǔ

Từ hán việt: 【thụ khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ khổ). Ý nghĩa là: bị khổ; chịu khổ; khổ cực; chịu cực. Ví dụ : - 。 chịu khổ chịu nạn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 受苦 khi là Động từ

bị khổ; chịu khổ; khổ cực; chịu cực

遭受痛苦

Ví dụ:
  • - 受苦受难 shòukǔshòunàn

    - chịu khổ chịu nạn.

So sánh, Phân biệt 受苦 với từ khác

吃苦 vs 受苦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受苦

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 受苦受难 shòukǔshòunàn

    - chịu khổ chịu nạn.

  • - 吃苦在前 chīkǔzàiqián 享受在后 xiǎngshòuzàihòu

    - Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.

  • - 自从 zìcóng 废除 fèichú le 农奴制 nóngnúzhì 受苦 shòukǔ de 藏族同胞 zàngzútóngbāo jiù guò shàng le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc

  • - shòu 苦刑 kǔxíng

    - chịu cực hình.

  • - 这点 zhèdiǎn 禁受 jīnshòu 不住 búzhù

    - Chút khổ này anh ta không chịu nổi.

  • - céng shòu 墨刑 mòxíng 之苦 zhīkǔ

    - Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.

  • - 本是 běnshì 慈父 cífù ài de 芳华 fānghuá què yào 经受 jīngshòu 弃如敝屣 qìrúbìxǐ de 痛苦 tòngkǔ

    - đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.

  • - bèi 流放 liúfàng 边疆 biānjiāng shòu 苦楚 kǔchǔ

    - Anh ta bị đày đến biên cương chịu khổ.

  • - 怎么 zěnme 忍心 rěnxīn kàn 受苦 shòukǔ ne

    - Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?

  • - 残暴 cánbào de 皇帝 huángdì ràng 人民 rénmín 受苦 shòukǔ

    - Vị hoàng đế tàn bạo khiến nhân dân chịu khổ.

  • - 承受 chéngshòu zhe 生活 shēnghuó de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy phải chịu đựng nỗi đau của cuộc sống.

  • - 耐力 nàilì 忍受 rěnshòu 困难 kùnnán 痛苦 tòngkǔ de 能力 nénglì

    - Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • - 忍受着 rěnshòuzhe 身体 shēntǐ shàng de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.

  • - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu de 痛苦 tòngkǔ

    - Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受苦

Hình ảnh minh họa cho từ 受苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao