吃亏 chīkuī

Từ hán việt: 【cật khuy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃亏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật khuy). Ý nghĩa là: chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại; thiệt; chịu lỗ; thua lỗ, bất lợi; không may; đáng tiếc. Ví dụ : - 。 Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.. - 。 Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.. - 。 Anh ấy đã phải chịu thiệt rất nhiều từ giao dịch này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃亏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃亏 khi là Động từ

chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại; thiệt; chịu lỗ; thua lỗ

受损失

Ví dụ:
  • - 决不能 juébùnéng ràng 群众 qúnzhòng 吃亏 chīkuī

    - Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.

  • - 做生意 zuòshēngyì cóng 不肯 bùkěn 吃亏 chīkuī

    - Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.

  • - 这次 zhècì 买卖 mǎimài 吃亏 chīkuī le 不少 bùshǎo

    - Anh ấy đã phải chịu thiệt rất nhiều từ giao dịch này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bất lợi; không may; đáng tiếc

在某方面条件不利

Ví dụ:
  • - gēn 较量 jiàoliàng 容易 róngyì 吃亏 chīkuī

    - Nếu cạnh tranh với anh ta, bạn dễ bất lợi.

  • - 辩论 biànlùn shí yīn 口才 kǒucái 不好 bùhǎo 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.

  • - 比赛 bǐsài zhōng yīn 体力 tǐlì 不佳 bùjiā 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc thi, cô ấy bị bất lợi do thể lực kém.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃亏

吃 + 过、số lần + 的、大、小 + 亏

chịu thiệt như thế nào

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài chī le 大亏 dàkuī

    - Cuộc thi này anh ấy chịu thiệt lớn.

  • - chī guò kuī

    - Tôi từng bị thiệt.

A + 让 + B + 吃亏

A chịu thiệt vì B/ A khiến B chịu thiệt

Ví dụ:
  • - de 粗心 cūxīn ràng 吃亏 chīkuī

    - Tôi chịu thiệt vì sự bất cẩn của anh ấy.

  • - 错误 cuòwù de 决策 juécè ràng 公司 gōngsī 吃亏 chīkuī

    - Những quyết định sai lầm khiến công ty phải chịu thiệt.

  • - de 冲动 chōngdòng ràng 团队 tuánduì 吃亏 chīkuī

    - Sự bốc đồng của cô ấy khiến cả đội chịu thiệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃亏

  • - níng 吃亏 chīkuī 失掉 shīdiào 诚信 chéngxìn

    - Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.

  • - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

  • - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • - 辩论 biànlùn shí yīn 口才 kǒucái 不好 bùhǎo 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.

  • - 这次 zhècì 竞赛 jìngsài 他们 tāmen 劳动力 láodònglì shǎo 吃亏 chīkuī le 但是 dànshì 成绩 chéngjì 仍然 réngrán 很大 hěndà

    - đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.

  • - 我敢 wǒgǎn 保证 bǎozhèng 不会 búhuì ràng 吃亏 chīkuī

    - Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì de 产品 chǎnpǐn 比比皆是 bǐbǐjiēshì 不必 bùbì 急于 jíyú 买下 mǎixià 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī ne

    - Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.

  • - 比赛 bǐsài zhōng yīn 体力 tǐlì 不佳 bùjiā 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc thi, cô ấy bị bất lợi do thể lực kém.

  • - de 冲动 chōngdòng ràng 团队 tuánduì 吃亏 chīkuī

    - Sự bốc đồng của cô ấy khiến cả đội chịu thiệt.

  • - 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī 咱们 zánmen 还是 háishì dào 别家 biéjiā zài 看看 kànkàn ba

    - Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.

  • - 光棍 guānggùn 吃眼前亏 chīyǎnqiánkuī

    - Người thức thời không chịu thiệt thòi.

  • - 决不能 juébùnéng ràng 群众 qúnzhòng 吃亏 chīkuī

    - Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.

  • - 做生意 zuòshēngyì cóng 不肯 bùkěn 吃亏 chīkuī

    - Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.

  • - 宁愿 nìngyuàn 自己 zìjǐ 吃亏 chīkuī 不能 bùnéng ràng 集体 jítǐ 受损 shòusǔn

    - Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.

  • - 放心 fàngxīn ba 不会 búhuì ràng 吃亏 chīkuī

    - Yên tâm đi! tôi không để bạn bị thiệt đâu.

  • - chī guò kuī

    - Tôi từng bị thiệt.

  • - 这次 zhècì 买卖 mǎimài 吃亏 chīkuī le 不少 bùshǎo

    - Anh ấy đã phải chịu thiệt rất nhiều từ giao dịch này.

  • - chī le 大亏 dàkuī

    - Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài chī le 大亏 dàkuī

    - Cuộc thi này anh ấy chịu thiệt lớn.

  • - 错误 cuòwù de 决策 juécè ràng 公司 gōngsī 吃亏 chīkuī

    - Những quyết định sai lầm khiến công ty phải chịu thiệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃亏

Hình ảnh minh họa cho từ 吃亏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao