Đọc nhanh: 吃亏 (cật khuy). Ý nghĩa là: chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại; thiệt; chịu lỗ; thua lỗ, bất lợi; không may; đáng tiếc. Ví dụ : - 决不能让群众吃亏。 Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.. - 他做生意从不肯吃亏。 Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.. - 这次买卖他吃亏了不少。 Anh ấy đã phải chịu thiệt rất nhiều từ giao dịch này.
Ý nghĩa của 吃亏 khi là Động từ
✪ chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại; thiệt; chịu lỗ; thua lỗ
受损失
- 决不能 让 群众 吃亏
- Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
- 这次 买卖 他 吃亏 了 不少
- Anh ấy đã phải chịu thiệt rất nhiều từ giao dịch này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bất lợi; không may; đáng tiếc
在某方面条件不利
- 跟 他 较量 , 你 容易 吃亏
- Nếu cạnh tranh với anh ta, bạn dễ bất lợi.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 比赛 中 , 她 因 体力 不佳 吃亏
- Trong cuộc thi, cô ấy bị bất lợi do thể lực kém.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃亏
✪ 吃 + 过、số lần + 的、大、小 + 亏
chịu thiệt như thế nào
- 这次 比赛 他 吃 了 大亏
- Cuộc thi này anh ấy chịu thiệt lớn.
- 我 吃 过 亏
- Tôi từng bị thiệt.
✪ A + 让 + B + 吃亏
A chịu thiệt vì B/ A khiến B chịu thiệt
- 他 的 粗心 让 我 吃亏
- Tôi chịu thiệt vì sự bất cẩn của anh ấy.
- 错误 的 决策 让 公司 吃亏
- Những quyết định sai lầm khiến công ty phải chịu thiệt.
- 她 的 冲动 让 团队 吃亏
- Sự bốc đồng của cô ấy khiến cả đội chịu thiệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃亏
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 我敢 保证 不会 让 你 吃亏
- Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 比赛 中 , 她 因 体力 不佳 吃亏
- Trong cuộc thi, cô ấy bị bất lợi do thể lực kém.
- 她 的 冲动 让 团队 吃亏
- Sự bốc đồng của cô ấy khiến cả đội chịu thiệt.
- 货比三家 不 吃亏 , 咱们 还是 到 别家 再 看看 吧 !
- Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
- 决不能 让 群众 吃亏
- Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
- 宁愿 自己 吃亏 也 不能 让 集体 受损
- Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.
- 放心 吧 ! 我 不会 让 你 吃亏
- Yên tâm đi! tôi không để bạn bị thiệt đâu.
- 我 吃 过 亏
- Tôi từng bị thiệt.
- 这次 买卖 他 吃亏 了 不少
- Anh ấy đã phải chịu thiệt rất nhiều từ giao dịch này.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 这次 比赛 他 吃 了 大亏
- Cuộc thi này anh ấy chịu thiệt lớn.
- 错误 的 决策 让 公司 吃亏
- Những quyết định sai lầm khiến công ty phải chịu thiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃亏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
吃›