Đọc nhanh: 受罪 (thụ tội). Ý nghĩa là: chịu khổ; chịu cực. Ví dụ : - 这次旅行让她受罪了。 Chuyến đi này làm cô ấy chịu khổ.. - 受罪的感觉很难忍受。 Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.. - 我们不该让孩子受罪。 Chúng ta không nên để trẻ em chịu khổ.
Ý nghĩa của 受罪 khi là Động từ
✪ chịu khổ; chịu cực
遭受痛苦、折磨;泛指遇到令人烦恼的事
- 这次 旅行 让 她 受罪 了
- Chuyến đi này làm cô ấy chịu khổ.
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
- 我们 不该 让 孩子 受罪
- Chúng ta không nên để trẻ em chịu khổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 受罪
✪ 让/叫/使 + Tân ngữ + 受罪
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
✪ 受罪 + 的 + Danh từ
"受罪" làm định ngữ
- 受罪 的 过程 使 他 更加 成熟
- Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.
- 受罪 的 环境 令人 感到 压抑
- Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受罪
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 受 活罪
- chịu khốn khổ
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
- 这人 被 坐 了 受贿罪
- Người này bị kết tội nhận hối lộ.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 受罪 的 环境 令人 感到 压抑
- Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 我们 不该 让 孩子 受罪
- Chúng ta không nên để trẻ em chịu khổ.
- 受罪 的 过程 使 他 更加 成熟
- Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 这次 旅行 让 她 受罪 了
- Chuyến đi này làm cô ấy chịu khổ.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
罪›