Đọc nhanh: 避而不谈 (tị nhi bất đàm). Ý nghĩa là: tránh; lách; vờ; lờ, né tránh; trốn tránh.
Ý nghĩa của 避而不谈 khi là Thành ngữ
✪ tránh; lách; vờ; lờ
常指狡猾地、不采用正面拒绝的办法回避
✪ né tránh; trốn tránh
有意识地回避问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避而不谈
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 避而不谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避而不谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
而›
谈›
避›