Đọc nhanh: 三缄其口 (tam giam kì khẩu). Ý nghĩa là: nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt.
Ý nghĩa của 三缄其口 khi là Thành ngữ
✪ nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt
形容说话过分谨慎,不肯或不敢开口语出《说苑·敬慎》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三缄其口
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 港口 有 三艘 船
- Ở cảng có ba con tàu.
- 这里 有 三口 锅
- Ở đây có ba chiếc nồi.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 我们 家才 有 三口 人
- Nhà tôi chỉ có ba người.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 我 吃 了 三 两口
- Tôi đã ăn một vài miếng.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 她家 有 三口 人
- Gia đình cô ấy có ba người.
- 他家 总共 三口 人
- Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三缄其口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三缄其口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
其›
口›
缄›
Không nói không rằng,chẳng nói chẳng rằng
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
thỏ thuận; nhất định như vậy; nói lời giữ lời
gặp trên đường chỉ biết đưa mắt ngó
lời hứa ngàn vàng; một lời hứa một gói vàng; lời hứa đáng giá ngàn vàng
giữ im lặng
Im lặng là vàng. (cách diễn đạt)