Đọc nhanh: 对答如流 (đối đáp như lưu). Ý nghĩa là: đối đáp trôi chảy; đối đáp vanh vách, biến báo.
Ý nghĩa của 对答如流 khi là Thành ngữ
✪ đối đáp trôi chảy; đối đáp vanh vách
回答问话像流水一样流畅,形容反应快,口才好
✪ biến báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对答如流
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 你 的 答案 是 对 的
- Đáp án của bạn là chính xác.
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 应对如流
- trả lời trôi chảy
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对答如流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对答如流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
对›
流›
答›
Thao Thao Bất Tuyệt
(nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi(văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
đọc làu làu; thuộc làu; thuộc nằm lòng; làu làu
xuất khẩu thành thơ; hùng biện; khéo ăn khéo nói; lưu loát; trình độ cao; ý văn mẫn tiệp
hùng biệnmiệng lưỡi (thành ngữ)
tài trí mẫn tiệp; nhanh trí; phản ứng nhanh (cũng có thể nói về một người khéo léo; có tài ăn nói)
vụng về trong bài phát biểungười nói kém
ngập ngừngđể hem và hawlầm bầmđể đình trệnói lắp
lạc đề; hỏi một đàng trả lời một nẻo
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
ấm a ấm ứ; ấm ứ; ấp a ấp úng; lắp bắp; nói lắp; cà lăm; ngọng nghịu