Đọc nhanh: 一声不响 (nhất thanh bất hưởng). Ý nghĩa là: không ồn ào, giữ im lặng hoàn toàn. Ví dụ : - 老师走进教室,一声不响,同学们都议论纷纷。 Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
Ý nghĩa của 一声不响 khi là Thành ngữ
✪ không ồn ào
noiselessly
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
✪ giữ im lặng hoàn toàn
to keep totally silent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一声不响
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 枪声 呯 的 一声 响起
- Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 汽车 喇叭 嘟 地响 了 一声
- Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 我 听见 一声 炮响
- Tôi nghe thấy một tiếng súng nổ.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 她 不声不响 地 离开 了 房间
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 学生 们 不敢 吭 一声
- Học sinh không dám lên tiếng.
- 她 曾经 登台 演出 , 反响 不 一
- cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.
- 街道 上 , 响起 一片 嘈杂声
- Trên phố, vang lên một tràng âm thanh ồn ào.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一声不响
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一声不响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
响›
声›