口哨儿 kǒushào er

Từ hán việt: 【khẩu sáo nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "口哨儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩu sáo nhi). Ý nghĩa là: sáo miệng; huýt gió; huýt sáo. Ví dụ : - 。 huýt sáo

Xem ý nghĩa và ví dụ của 口哨儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 口哨儿 khi là Danh từ

sáo miệng; huýt gió; huýt sáo

双唇合拢, 中间留 一小孔 (有的把手指插在口内) , 使气流通过而发出的像吹哨子的声音

Ví dụ:
  • - 吹口哨 chuīkǒushào ér

    - huýt sáo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口哨儿

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 这个 zhègè 碗口 wǎnkǒu ér hěn yuán

    - Miệng bát này rất tròn.

  • - yòng 口哨 kǒushào 模仿 mófǎng 布谷鸟 bùgǔniǎo jiào

    - huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.

  • - 老两口 lǎoliǎngkǒu ér

    - hai vợ chồng già.

  • - 鸟儿 niǎoér fēi dào 船梢 chuánshāo shàng zài 那儿 nàér xiē 一口气 yìkǒuqì

    - Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó

  • - huā 瓶口 píngkǒu shàng yǒu 磕碰 kēpèng ér

    - trên miệng lọ hoa có một vết xướt.

  • - 吹口哨 chuīkǒushào ér

    - huýt sáo

  • - zài 试着 shìzhe 吹口哨 chuīkǒushào

    - Bạn đang cố gắng huýt sáo.

  • - 裁判 cáipàn chuī le 口哨 kǒushào

    - Người tham gia thổi còi.

  • - 哨兵 shàobīng 查问 cháwèn zài 门口 ménkǒu de 陌生人 mòshēngrén

    - Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.

  • - 哈密瓜 hāmìguā 岗口儿甜 gàngkǒuertián

    - dưa Ha Mi rất ngọt.

  • - 哈密瓜 hāmìguā 岗口儿甜 gàngkǒuertián

    - dưa lưới hami có vị ngọt.

  • - 口齿清楚 kǒuchǐqīngchu ( 咬字儿 yǎozìér 正确 zhèngquè )

    - phát âm chính xác.

  • - 小街 xiǎojiē 口儿 kǒuér yǒu 一家 yījiā 酒店 jiǔdiàn

    - ngay đầu hẻm có một nhà hàng

  • - 口袋 kǒudài 嘴儿 zuǐér zēng 起来 qǐlai

    - thắt miệng túi lại.

  • - zhè 菜刀 càidāo 钢口儿 gāngkǒuér 不错 bùcuò

    - chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.

  • - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer

    - hai vợ chồng trẻ.

  • - 一口气 yìkǒuqì ér 说完 shuōwán

    - Nói hết một mạch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 口哨儿

Hình ảnh minh họa cho từ 口哨儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口哨儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Sáo , Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:丨フ一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFB (口火月)
    • Bảng mã:U+54E8
    • Tần suất sử dụng:Cao