Đọc nhanh: 口哨儿 (khẩu sáo nhi). Ý nghĩa là: sáo miệng; huýt gió; huýt sáo. Ví dụ : - 吹口哨儿。 huýt sáo
Ý nghĩa của 口哨儿 khi là Danh từ
✪ sáo miệng; huýt gió; huýt sáo
双唇合拢, 中间留 一小孔 (有的把手指插在口内) , 使气流通过而发出的像吹哨子的声音
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口哨儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口哨儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口哨儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
口›
哨›