Đọc nhanh: 妙语连珠 (diệu ngữ liên châu). Ý nghĩa là: lấp lánh với sự hóm hỉnh (thành ngữ). Ví dụ : - 他一说话就妙语连珠。 Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
Ý nghĩa của 妙语连珠 khi là Thành ngữ
✪ lấp lánh với sự hóm hỉnh (thành ngữ)
sparkling with wit (idiom)
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙语连珠
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 妙语连珠
- hàng loạt những lời hay.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 连珠炮
- tiếng pháo liên hồi.
- 连珠 似的 机枪 声
- âm thanh liên hồi như tiếng súng.
- 捷报 连珠 似地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.
- 听 他 的 语气 , 这 事 大概 有点 不妙
- Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.
- 她 用 连珠炮 似的 谩骂 来 攻击 他
- Cô ấy tấn công anh bằng lời lẽ lăng mạ như một trận pháo liên thanh.
- 这 是 个 极其 巧妙 的 双关语
- Đó là một cách chơi chữ thông minh đến mù quáng.
- 他 用 语言 攻击 我
- Anh ấy dùng lời lẽ tấn công tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妙语连珠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙语连珠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妙›
珠›
语›
连›