- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
- Pinyin:
Tāo
- Âm hán việt:
Thao
Đào
- Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡舀
- Thương hiệt:EBHX (水月竹重)
- Bảng mã:U+6ED4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 滔
Ý nghĩa của từ 滔 theo âm hán việt
滔 là gì? 滔 (Thao, đào). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一ノ丶丶ノノ丨一フ一一). Ý nghĩa là: Ngập, tràn đầy, Nhờn, coi thường, khinh mạn, § Xem “thao thao” 滔滔, Ngập, tràn đầy, Nhờn, coi thường, khinh mạn. Từ ghép với 滔 : 波浪滔天 Sóng gió ngất trời, 罪惡滔天 Tội ác tầy trời, 滔滔不絕 Thao thao bất tuyệt, tràng giang đại hải, “bạch lãng thao thiên” 白浪滔天 sóng gió ngất trời, “tội ác thao thiên” 罪惡滔天 tội ác đầy trời. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thao thao 滔滔 mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. Nói bàn rang rảng không ngớt gọi là thao thao bất kiệt 滔滔不竭. Thói đời ngày kém gọi là thao thao giai thị 滔滔皆是. Ðầy dẫy, tràn ngập, như hồng thuỷ thao thiên 洪水滔天 (Thư Kinh 書經) nước cả vượt trời, tội ác thao thiên 罪惡滔天 tội ác đầy trời, v.v.
- Nhờn, coi thường các chức sự.
- Một âm là đào. Họp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngập, tràn ngập, đầy rẫy
- 波浪滔天 Sóng gió ngất trời
- 罪惡滔天 Tội ác tầy trời
* ② Liên tiếp không ngừng, thao thao
- 滔滔不絕 Thao thao bất tuyệt, tràng giang đại hải
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngập, tràn đầy
- “bạch lãng thao thiên” 白浪滔天 sóng gió ngất trời
- “tội ác thao thiên” 罪惡滔天 tội ác đầy trời.
Tính từ
* Nhờn, coi thường, khinh mạn
- “Thiên giáng thao đức, Nhữ hưng thị lực” 天降滔德, 女興是力 (Đại nhã 大雅, Đãng 蕩) (Cho nên) trời giáng cái đức khinh mạn ấy (để hại dân), (Nhưng chính) nhà vua đã làm cho hơn lên cái sức đó (của bọn tham quan ô lại).
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Thao thao 滔滔 mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. Nói bàn rang rảng không ngớt gọi là thao thao bất kiệt 滔滔不竭. Thói đời ngày kém gọi là thao thao giai thị 滔滔皆是. Ðầy dẫy, tràn ngập, như hồng thuỷ thao thiên 洪水滔天 (Thư Kinh 書經) nước cả vượt trời, tội ác thao thiên 罪惡滔天 tội ác đầy trời, v.v.
- Nhờn, coi thường các chức sự.
- Một âm là đào. Họp.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngập, tràn đầy
- “bạch lãng thao thiên” 白浪滔天 sóng gió ngất trời
- “tội ác thao thiên” 罪惡滔天 tội ác đầy trời.
Tính từ
* Nhờn, coi thường, khinh mạn
- “Thiên giáng thao đức, Nhữ hưng thị lực” 天降滔德, 女興是力 (Đại nhã 大雅, Đãng 蕩) (Cho nên) trời giáng cái đức khinh mạn ấy (để hại dân), (Nhưng chính) nhà vua đã làm cho hơn lên cái sức đó (của bọn tham quan ô lại).
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ ghép với 滔