Đọc nhanh: 发表 (phát biểu). Ý nghĩa là: phát biểu; tuyên bố; công bố; nói; đưa ra; bày tỏ, đăng; đăng tải. Ví dụ : - 他发表了自己的看法。 Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.. - 她在会议上发表演讲。 Cô ấy phát biểu tại cuộc họp.. - 公司发表了新政策。 Công ty đã công bố chính sách mới.
Ý nghĩa của 发表 khi là Động từ
✪ phát biểu; tuyên bố; công bố; nói; đưa ra; bày tỏ
用口头或书面形式向公众表达(意见)、公布(事项)
- 他 发表 了 自己 的 看法
- Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.
- 她 在 会议 上 发表 演讲
- Cô ấy phát biểu tại cuộc họp.
- 公司 发表 了 新 政策
- Công ty đã công bố chính sách mới.
- 她 在 社交 媒体 上 发表意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đăng; đăng tải
在报刊上登载(文章等)
- 他 在 杂志 上 发表 了 文章
- Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 我 的 故事 被 发表 在 报刊 上
- Câu chuyện của tôi được đăng trên báo.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发表
✪ 发表 + Tân ngữ
phát biểu/ đăng tải; xuất bản cái gì đó
- 我 发表 自己 的 建议
- Tôi phát biểu ý kiến của mình.
- 他 很多年 前 曾经 发表 过 小说
- ông đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết cách đây nhiều năm.
So sánh, Phân biệt 发表 với từ khác
✪ 发布 vs 发表
Ý nghĩa và cách sử dụng của "发表" và "发布" đều không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
✪ 发言 vs 发表
Giống:
- Đều có thể làm động từ, đều liên quan đến biểu đạt ý kiến.
Khác:
- "发言" chỉ lời nói khi ở trong hội nghị, trong lớp.
"发表" chỉ hướng về tập thể, xã hội nói ra ý kiến của mình hoặc đăng bài trên báo
- "发言" có thể làm danh từ, chỉ những ý kiến đã phát biểu.
- "发言" là từ li hợp, ở giữa có thể xen các thành phần khác, đằng sau không thể mang thêm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发表
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 她 代表 公司 发言
- Cô ấy đại diện công ty phát biểu.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 俄罗斯 总统 发表 了 声明
- Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.
- 我 发表 自己 的 建议
- Tôi phát biểu ý kiến của mình.
- 演员 表演 时 有点 发骚
- Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.
- 她 在 社交 媒体 上 发表意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 请 你 发表 研究 报告 的 摘要
- Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.
- 我 的 故事 被 发表 在 报刊 上
- Câu chuyện của tôi được đăng trên báo.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
- 发表 评论
- phát biểu bài bình luận.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 公司 发表 了 新 政策
- Công ty đã công bố chính sách mới.
- 自由 发表意见
- tự do phát biểu ý kiến.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
表›