发表 fābiǎo

Từ hán việt: 【phát biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发表" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát biểu). Ý nghĩa là: phát biểu; tuyên bố; công bố; nói; đưa ra; bày tỏ, đăng; đăng tải. Ví dụ : - 。 Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.. - 。 Cô ấy phát biểu tại cuộc họp.. - 。 Công ty đã công bố chính sách mới.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发表 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 发表 khi là Động từ

phát biểu; tuyên bố; công bố; nói; đưa ra; bày tỏ

用口头或书面形式向公众表达(意见)、公布(事项)

Ví dụ:
  • - 发表 fābiǎo le 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.

  • - zài 会议 huìyì shàng 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Cô ấy phát biểu tại cuộc họp.

  • - 公司 gōngsī 发表 fābiǎo le xīn 政策 zhèngcè

    - Công ty đã công bố chính sách mới.

  • - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

đăng; đăng tải

在报刊上登载(文章等)

Ví dụ:
  • - zài 杂志 zázhì shàng 发表 fābiǎo le 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 发表 fābiǎo le 一篇 yīpiān 论文 lùnwén

    - Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.

  • - de 故事 gùshì bèi 发表 fābiǎo zài 报刊 bàokān shàng

    - Câu chuyện của tôi được đăng trên báo.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 发表 fābiǎo zài 期刊 qīkān shàng

    - Bài viết này được đăng trên tạp chí.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发表

发表 + Tân ngữ

phát biểu/ đăng tải; xuất bản cái gì đó

Ví dụ:
  • - 发表 fābiǎo 自己 zìjǐ de 建议 jiànyì

    - Tôi phát biểu ý kiến của mình.

  • - 很多年 hěnduōnián qián 曾经 céngjīng 发表 fābiǎo guò 小说 xiǎoshuō

    - ông đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết cách đây nhiều năm.

So sánh, Phân biệt 发表 với từ khác

发布 vs 发表

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "" và "" đều không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

发言 vs 发表

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể làm động từ, đều liên quan đến biểu đạt ý kiến.
Khác:
- "" chỉ lời nói khi ở trong hội nghị, trong lớp.
"" chỉ hướng về tập thể, xã hội nói ra ý kiến của mình hoặc đăng bài trên báo
- "" có thể làm danh từ, chỉ những ý kiến đã phát biểu.
- "" là từ li hợp, ở giữa có thể xen các thành phần khác, đằng sau không thể mang thêm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发表

  • - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • - 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī 发言 fāyán

    - Cô ấy đại diện công ty phát biểu.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 发表 fābiǎo le 一篇 yīpiān 论文 lùnwén

    - Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.

  • - 俄罗斯 éluósī 总统 zǒngtǒng 发表 fābiǎo le 声明 shēngmíng

    - Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.

  • - 发表 fābiǎo 自己 zìjǐ de 建议 jiànyì

    - Tôi phát biểu ý kiến của mình.

  • - 演员 yǎnyuán 表演 biǎoyǎn shí 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.

  • - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.

  • - 字母 zìmǔ 代表 dàibiǎo 声母 shēngmǔ 发音 fāyīn

    - Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.

  • - qǐng 发表 fābiǎo 研究 yánjiū 报告 bàogào de 摘要 zhāiyào

    - Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.

  • - de 故事 gùshì bèi 发表 fābiǎo zài 报刊 bàokān shàng

    - Câu chuyện của tôi được đăng trên báo.

  • - 经常 jīngcháng zài 报刊 bàokān shàng 发表文章 fābiǎowénzhāng

    - Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 摘要 zhāiyào 发表 fābiǎo le 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.

  • - 报上 bàoshàng 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo le 谴责 qiǎnzé de 文章 wénzhāng

    - Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.

  • - 新闻报道 xīnwénbàodào de 时间性 shíjiānxìng qiáng yào 及时 jíshí 发表 fābiǎo

    - bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 发表 fābiǎo zài 期刊 qīkān shàng

    - Bài viết này được đăng trên tạp chí.

  • - 发表 fābiǎo 评论 pínglùn

    - phát biểu bài bình luận.

  • - 这层 zhècéng 表皮 biǎopí 土壤 tǔrǎng 封闭 fēngbì 防止 fángzhǐ 水份 shuǐfèn 蒸发 zhēngfā 茂盛 màoshèng de 禾苗 hémiáo 需要 xūyào 水分 shuǐfèn

    - Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước

  • - 公司 gōngsī 发表 fābiǎo le xīn 政策 zhèngcè

    - Công ty đã công bố chính sách mới.

  • - 自由 zìyóu 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - tự do phát biểu ý kiến.

  • - 率先 shuàixiān 发言 fāyán 表达 biǎodá le 意见 yìjiàn

    - Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发表

Hình ảnh minh họa cho từ 发表

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao