Đọc nhanh: 发兵 (phát binh). Ý nghĩa là: phát binh; dấy binh. Ví dụ : - 发兵勤王。 xuất binh cứu giúp triều đình.
Ý nghĩa của 发兵 khi là Động từ
✪ phát binh; dấy binh
派出军队 (作战)
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发兵
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 子弟兵
- đội quân con em
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
发›