Đọc nhanh: 揭橥 (yết trư). Ý nghĩa là: thông báo, tiết lộ.
Ý nghĩa của 揭橥 khi là Động từ
✪ thông báo
to announce
✪ tiết lộ
to disclose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭橥
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 揭露 矛盾
- vạch trần mâu thuẫn.
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 揭老底
- moi móc gốc gác.
- 揭穿 他 的 老底
- lột trần bộ mặt của hắn ta.
- 揭发 罪行
- vạch trần tội lỗi.
- 调查 揭示 了 问题
- Cuộc điều tra làm rõ các vấn đề.
- 这 本书 揭示 了 真相
- Cuốn sách này làm rõ sự thật.
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
- 我 负责 揭旧 对联 儿
- Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.
- 媒体 揭露 了 事实 的 真相
- Truyền thông đã tiết lộ sự thật.
- 她 试图 揭开 那 神秘 的 所以
- Cô ấy thử khám phá những nguyên do của sự thần bí đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揭橥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭橥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揭›
橥›